Từ điển Thiều Chửu
災 - tai
① Cháy nhà. ||② Tai vạ, những sự trời đất biến lạ, những sự không may đều gọi là tai cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
災 - tai
Lửa của trời — Điều hại lớn lao xảy tới. Đoạn trường tân thanh có câu: » Có tài mà cậy chi tài, chữ tài liền với chữ tai một vần «.


賑災 - chẩn tai || 招災 - chiêu tai || 火災 - hoả tai || 禳災 - nhương tai || 眚災 - sảnh tai || 災厄 - tai ách || 災變 - tai biến || 災民 - tai dân || 災異 - tài dị || 災害 - tai hại || 災限 - tai hạn || 災禍 - tai hoạ || 災荒 - tai hoang || 災區 - tai khu || 災戾 - tai lệ || 災難 - tai nạn || 災虐 - tai ngược || 災怪 - tai quái || 災神 - tai thần || 災殃 - tai ương || 三災 - tam tai || 天災 - thiên tai || 水災 - thuỷ tai || 妖災 - yêu tai || 訞災 - yêu tai ||